Kiến thức Tao thấy XAMMER kém tiếng anh (1 NN rất quan trọng) - Topic dạy tiếng anh cho XAMMER vươn tầm châu lục

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
tournament
['tɔ:nəmənt]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

danh từ
(thể dục,thể thao) một loạt cuộc thi đấu thể thao giữa các đấu thủ trên cơ sở đấu loại; vòng thi đấu
tennis tournament
vòng thi đấu quần vợt
(sử học) cuộc đấu trên ngựa (thời trung cổ) (như) tourney
 

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
uninitiated
[,ʌni'ni∫ieitid]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
không quen, không thạo (công việc...)
 

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
uninitiated
[,ʌni'ni∫ieitid]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
không quen, không thạo (công việc...)
 

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
accomplished
[ə'kɔmpli∫t]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
đã hoàn thành, đã làm xong, xong xuôi, trọn vẹn
that's an accomplished fact , don't argue in vain !
việc đã rồi, đừng tranh cãi vô ích!
được giáo dục kỹ lưỡng, có đầy đủ tài năng; hoàn hảo, hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...)
an accomplished musician
một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo
 

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
defence
[di'fens]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

Cách viết khác : defense [di'fens]
danh từ
sự phòng thủ; vũ khí phòng thủ; hàng rào phòng thủ
they planned the defence of the town
họ vạch kế hoạch phòng thủ thành phố
to fight in defence of one's country
chiến đấu bảo vệ tổ quốc
weapons of offence and defence
những vũ khí tấn công và phòng thủ
the high wall was built as a defence against intruders
bức tường cao được dựng lên làm hàng rào phòng ngừa những kẻ đột nhập
the country's defences are weak
vũ khí phòng thủ đất nước thật yếu kém
coastal defences
tuyến phòng thủ ven biển
antibodies are the body's defences against infection
kháng thể là vũ khí của cơ thể chống lại sự nhiễm trùng
những biện pháp quân sự để bảo vệ một nước; quốc phòng
a lot of money is spent on defence
người ta đã chi nhiều tiền cho quốc phòng
lời cãi; lời biện hộ
 

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
mental
['mentl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
(y học) (thuộc) cằm
(thuộc) tâm thần, (thuộc) tinh thần
a mental patient
người mắc bệnh tâm thần
mental illness
bệnh tâm thần
mental deficiency
sự suy nhược thần kinh
mental cruelty
sự tàn nhẫn về tinh thần
an enormous mental effort
một cố gắng tột bậc về tinh thần
(thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc
the mental powers
năng lực trí tuệ
to make a mental note of something
ghi nhớ điều gì
mất trí
you must be mental to talk nonsense !
mày bị mất trí hay sao mà nói bậy vậy!
 

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
reliably
[ri'laiəbli]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

phó từ
chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tức...)
 

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
complex
['kɔmpleks]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ|danh từ|Từ liên quan|Tất cả

tính từ
phức tạp, rắc rối
a complex question /argument /theory
một vấn đề/lý lẽ/lý thuyết phức tạp
do nhiều bộ phận liên hệ chặt chẽ với nhau hợp thành; phức hợp
complex sentence
câu phức (câu có mệnh đề phụ)
a complex system /network
một hệ thống/mạng lưới phức tạp
danh từ
 

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
allocate
['æləkeit]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

ngoại động từ
chỉ định; dùng (số tiền vào việc gì)
cấp cho (ai cái gì)
phân phối, phân phát; chia phần
định rõ vị trí
 

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
initial
[i'ni∫əl]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ|danh từ|ngoại động từ|Từ liên quan|Tất cả

tính từ
ban đầu, lúc đầu
to return to the initial position
trở về vị trí ban đầu
this situation is contrary to the initial forecast
tình hình này trái với dự báo ban đầu
danh từ
chữ đầu (của một tên gọi)
( số nhiều) tên họ viết tắt
ngoại động từ
ký tắt vào; viết tắt tên vào
 

IamVozer

Chim TO
Chủ thớt
extraordinary
[iks'trɔ:dnri]
Icon_volum.png

|
Icon_Like.png

tính từ
lạ thường; khác thường; phi thường
her talents are quite extraordinary
tài năng của cô ấy thật phi thường
extraordinary weather for the time of year
thời tiết khác thường đối với thời gian này trong năm
an extraordinary film about a highly gifted child
một bộ phim rất đáng chú ý về một đứa trẻ có năng khiếu xuất sắc
(nói về những cuộc họp...) đặc biệt; bất thường
an extraordinary general meeting
cuộc họp toàn thể đặc biệt
(dùng sau danh từ) (nói về một quan chức) được sử dụng đặc biệt; có nhiệm vụ đặc biệt
envoy extraordinary
đặc phái viên; đặc sứ
ambassador extraordinary
đại sứ đặc mệnh
 
Bên trên